Tính khối lượng Hidro gồm: 4,5 x 10^23 nguyên tử oxi, 7,5* x 10^23 phân tử cacbonic , 0,12 x 10^23 phân tử ozon.
Tính khối lượng Hiđro gồm: 4,5 x 1023 nguyên tử Oxi, 7,5 x 1023 phân tử cacbonic và 0,12 x 1023 phân tử ozon.
\(m_O=\dfrac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}.16=12\left(g\right)\\ m_{CO_2}=\dfrac{7,5.10^{23}}{6.10^{23}}.44=55\left(g\right)\\ m_{O_3}=\dfrac{0,12.10^{23}}{6.10^{23}}.48=0,96\left(g\right)\)
1,2 x 10^23 phân tử X có khối lượng là 14,2g a) khối lượng phân tử X b) xác định nguyên tử khối X. X là nguyên tố nào, biết 1 phân tử X gồm 2 nguyên tử
a
Số nguyên tử X có khối lượng bằng 14,2 gam là: \(1,2.10^{23}.2=2,4.10^{23}\) (nguyên tử)
\(\Rightarrow n_X=\dfrac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
\(M_{phân.tử.X}=\dfrac{14,2}{0,4}.2=71\left(g/mol\right)\)
b
\(M_{nguyên.tử.khối.X}=\dfrac{71}{2}=35,5\left(đvC\right)\)
X là nguyên tố Cl (Clo)
Tìm số mol nguyên tử, phân tử : 1. 0,12 . 10^23 nguyên tử N 2. 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
Tìm số mol nguyên tử, phân tử :
1) 0,12 . 10^23 nguyên tử N
2) 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
Tính khối lượng, thể tích(đktc), khối lượng mol TB của hh gồm
4,5.1023 nguyên tử oxi; 7,5.1023 phân tử khí cacbonic ; 0,12.1023 phân tử ozon
Tính khối lượng của 2,4 x 1023 KMnO4 và 4,05 x 1025 phân tử Cu(OH)2
Tính thể tích ( Đktc) của 1,56 x 1023 phân tử NO
+ Số mol KMnO4: nKMnO4 = \(\frac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mKMnO4 = 0,4 x 158 = 63,2 gam
+ Số mol Cu(OH)2: nCu(OH)2 = \(\frac{4,05.10^{23}}{6.10^{23}}=0,675\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mCu(OH)2 = 0,675 x 98 = 66,15 (gam)
+ Số mol NO: nNO = \(\frac{1,56.10^{23}}{6.10^{23}}=0,26\left(mol\right)\)
=> Thể tích NO: VNO(đktc) = 0,26 x 22,4 = 5,824 (lít)
Biết 1đvC = 0,16605.10-23 gam và nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC. Khối lượng tính bằng gam của hai nguyên tử oxi là
A. 2,6568.10-23 g. B. 5,3136. 10-24 g. C. 2,6568.10-24 g. D. 5,3136. 10-23 g.
GIÚP MIK VỚI ẠK ^^
Biết 1đvC = 0,16605.10-23 gam và nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC. Khối lượng tính bằng gam của hai nguyên tử oxi là
A. 2,6568.10-23 g. B. 5,3136. 10-24 g. C. 2,6568.10-24 g. D. 5,3136. 10-23 g.
Tính khối lượng của nhôm oxit Al2O3 có chứa 4,5 x 1023 nguyên tử nhôm ?
\(n_{Al_2O_3}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm oxit:
\(m_{Al_2O_3}=n_{Al_2O_3}.M_{Al_2O_3}=0,75.102=76,5\left(g\right)\)
A là 1 hỗn hợp khí. Trong A gồm có: 0,2 mol khó Oxi, 32 gam khí Sunfurơ và 1,8 X 1023 phân tử khí cacbonic
Tính thể tích của A ở đktc (bằng 2 cách)
Có \(n_{SO_2}=\frac{32}{64}=0,5mol\)
\(n_{CO_2}=\frac{1,8.10^{23}}{6^{23}}=0,3mol\)
Cách 1: \(VO_2=0,2.22,4=4,48l\)
\(V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72l\)
\(V_{SO_2}=0,5.22,4=11,2l\)
\(\rightarrow V_{hh}=4,48+6,72+11,2=22,4l\)
Cách 2:
\(n_{hh}=0,5+0,3+0,2=1mol\)
\(V_{hh}=1.22,4=22,4l\)